Xuất xứ: Máy bơm màng khí nén YAMADA
Sản xuất tại: Nhật Bản
Bơm màng khí nén YAMADA là một loại máy bơm công nghiệp hoạt động dựa trên vào nguồn năng lượng khí nén. Khí nén được tạo ra từ máy nén khí và được nén vào trong một bình chứa nên việc sử dụng bơm màng khí nén dễ dàng và an toàn, ít xảy ra sự cố cháy nổ.
Máy bơm màng khí nén YAMADA NDP hoạt động dựa vào sự chuyển động qua lại của 2 màng bơm. Máy có khả năng tự mồi cao và bơm được từ những chất lỏng có tỉ trọng nhẹ như cồn, nước cho đến những chất tỉ trọng nặng như bột, bùn loãng,...
Ưu điểm khi sử dụng máy bơm màng khí nén YAMADA:
Đặc tính kỹ thuật máy bơm màng khí nén YAMADA:
- Đầu hút và xả bơm màng khí nén: 1 inch
- Đường cấp khí nén: R/C 3/8 inch (nối ren)
- Đầu lắp ống giảm thanh: R/C 3/4 inch (nối ren)
Cấu Tạo Máy Bơm Màng Khí Nén YAMADA NDP-25
Hiện nay, ngành công nghiệp Việt Nam đang có những bước tiến mới theo hướng hiện đại hóa. Các dây chuyền tự động được ứng dụng mạnh mẽ với sự đầu tư tiềm năng về máy móc cũng như trang thiết bị. Trong đó, bơm màng khí nén là một trong những thiết bị cơ bản trong hệ thống sản xuất, đáp ứng yêu cầu vận chuyển chất lỏng ở các khâu nhập liệu, sang chiết, đóng gói…
Đối với ngành hóa chất: Máy bơm màng khí nén được ứng dụng để bơm hóa chất, bơm chất lỏng có khả năng ăn mòn cao mà vẫn đảm bảo được tuổi thọ của thiết bị. Máy bơm màng hóa chất YAMADA có thể bơm hóa chất các loại như: axit, dung môi… đáp ứng được nhu cầu vận chuyển chất lỏng theo một lưu lượng tính toán nhất định mà không phải tốn nhiều năng lượng sử dụng.
Đối với ngành sơn: Máy bơm màng khí nén thực sự cần thiết trong việc pha chế, hòa trộn các loại dung môi sơn cũng như là thiết bị cơ bản trong các quá trình sản xuất và đóng gói. Bơm màng được dùng để bơm các loại dung môi sơn từ thùng phuy này sang thùng phuy khác với lưu lượng lớn, thời gian ngắn.
Đối với ngành thực phẩm: Máy bơm màng khí nén được ứng dụng để bơm các loại chất lỏng có độ nhớt cao mà không làm dừng máy bơm đột ngột. Cộng với khả năng bơm khô mà không làm hỏng thiết bị bơm màng, nhà sản xuất có thể an tâm hơn khi sử dụng trong quá trình hệ thống bị lỗi và không có chất lỏng trong máy bơm. Bơm màng khi bơm không tải không sinh nhiệt nên không gây cháy nổ, sử dụng rất an toàn.
Đối với ngành sản xuất bao bì: Máy bơm màng khí nén luôn là thiết bị dùng để bơm mực in trong hệ thống in ấn. Bơm màng làm việc bền bỉ và không bị kẹt mực khi mực đã sắp khô. Trong mực in cũng có những chất ăn mòn cao nên việc sử dụng bơm màng với thiết kế nhỏ gọn mà khả năng chịu ăn mòn tốt là hợp lý nhất.
Đối với ngành gốm sứ: Máy bơm màng khí nén thường được sử dụng để bơm bùn loãng – bơm nhiên liệu vào máy sản xuất. Bùn loãng là dạng chất lỏng có độ nhớt cao và nếu sử dụng các bơm thông thường rất khó bơm, chưa kể sau khi sử dụng nếu vệ sinh không tốt thì các máy bơm khác sẽ không tiếp tục làm việc được. Trong khi đó, bơm màng là giải pháp tốt nhất được lựa chọn để sử dụng mà không phải tốn nhiều thời gian vệ sinh thiết bị. Bơm màng cũng thiết kế đơn gian, nhỏ gọn nên dễ lắp đặt cũng như bảo dưỡng, bảo trì…
Một ứng dụng đặc biệt khác của máy bơm màng là khả năng bơm được các chất dạng bột như bột mì, bột gỗ, bột giấy. Ứng dụng trong các ngành sản xuất bao bì, sản xuất giấy.
Vật liệu máy bơm màng khí nén Yamada được làm bằng nhiều chất liệu như Inox, nhựa chất lượng tốt phù hợp với nhiều hóa chất, môi trường dung dịch khác nhau.
Vật liệu thân bơm | Vật liệu màng bơm | |||
C: Neoprene(CR) | N:Buna N(NBR) | E:EPDM | V: Viton®(FKM) | |
A: Aluminumalloy (ADC12) |
NDP-P25BAC 854115 |
NDP-P25BAN 854116 |
NDP-P25BAE 854117 |
NDP-P25BAV 854118 |
S: Stainless steel (SCS14/SUS316) |
NDP-P25BSC 854129 |
NDP-P25BSN 854130 |
NDP-P25BSE 854131 |
NDP-P25BSV 854132 |
P: Polypropylene (PPG) |
NDP-P25BPC 854157 |
NDP-P25BPN 854158 |
NDP-P25BPE 854159 |
NDP-P25BPV 854160 |
P: Polypropylene (PPG) FLANGE |
NDP-P25BPC-FL 854178 |
NDP-P25BPN-FL 854179 |
NDP-P25BPE-FL 854180 |
NDP-P25BPV-FL 854181 |
V:Polyvinylidene fluoride (PVDF) |
― | ― | NDP-P25BVE 854192 |
NDP-P25BVV 854193 |
V:Polyvinylidene fluoride (PVDF) FLANGE |
― | ― | NDP-P25BVE-FL 854201 |
NDP-P25BVV-FL 854202 |
Vật liệu thân bơm | Vật liệu màng bơm | |||
T:PTFE | H:Hytrel®(TPEE) | S:Santoprene® (TPO) | TPEE/PTFE | |
A: Aluminumalloy (ADC12) |
NDP-P25BAT 854119 |
NDP-P25BAH 854120 |
NDP-P25BAS 854121 |
NDP-P25BAH/T 854217 |
S: Stainless steel (SCS14/SUS316) |
NDP-P25BST 854133 |
NDP-P25BSH 854134 |
NDP-P25BSS 854135 |
NDP-P25BAH/T 854218 |
P: Polypropylene (PPG) |
NDP-P25BPT 854161 |
NDP-P25BPH 854162 |
NDP-P25BPS 854163 |
NDP-P25BPH/T 854220 |
P: Polypropylene (PPG) FLANGE |
NDP-P25BPT-FL 854182 |
NDP-P25BPH-FL 854183 |
NDP-P25BPS-FL 854184 |
NDP-P25BPH/T-FL 854221 |
V:Polyvinylidene fluoride (PVDF) |
NDP-P25BVT 854194 |
NDP-P25BVH 854222 |
― | ― |
V:Polyvinylidene fluoride (PVDF) FLANGE |
NDP-P25BVT-FL 854203 |
NDP-P25BVH-FL 854224 |
― | ― |
Vật liệu thân bơm | Vật liệu màng bơm khí nén YAMADA | |||
C: Neoprene (CR) | N:Buna N (NBR) | E:EPDM | V: Viton® (FKM) | |
A: Aluminumalloy (ADC12) |
NDP-25BAC (851328) |
NDP-25BAN (851329) |
NDP-25BAE (851330) |
NDP-25BAV (851331) |
S: Stainless steel (SCS14) |
NDP-25BSC (851338) |
NDP-25BSN (851339) |
NDP-25BSE (851340) |
NDP-25BSV (851341) |
F:Cast iron (S45C) |
NDP-25BFC (851333) |
NDP-25BFN (851334) |
NDP-25BFE (851335) |
NDP-25BFV (851336) |
P: Polypropylene (PPG) flange |
NDP-25BPC-FL (853835) |
NDP-25BPN-FL (853836) |
NDP-25BPE-FL (853837) |
NDP-25BPV-FL (853838)※ |
P: Polypropylene
(PPG)screw type |
NDP-25BPC (851669) |
NDP-25BPN (852598) |
NDP-25BPE (852600) |
NDP-25BPV (852599) |
V:Polyvinylidene
fluoride(PVDF)flange |
― | ― | NDP-25BVE-FL (853851) |
NDP-25BVV-FL (853852)※ |
V:Polyvinylidene fluoride (PVDF)screw type |
― | ― | NDP-25BVE (852594) |
NDP-25BVV (852900) |
※Available on request
Vật liệu thân bơm | Vật liệu màng bơm khí nén YAMADA | |||
T:PTFE | H:Hytrel® (TPEE) | S:Santoprene® (TPO) | H/T: Diaphragm:TPEE, Ball:PTFE | |
A: Aluminumalloy (ADC12) |
NDP-25BAT (851332) |
NDP-25BAH (851731) |
NDP-25BAS (852696) |
NDP-25BAH/T (851878) |
S: Stainless steel (SCS14) |
NDP-25BST (851342) |
NDP-25BSH (851733) |
NDP-25BSS (852698) |
NDP-25BSH/T (851879) |
F:Cast iron (S45C) |
NDP-25BFT (851337) |
NDP-25BFH (851732) |
NDP-25BFS (852697) |
NDP-25BFH/T (851880) |
P: Polypropylene (PPG) flange |
NDP-25BPT-FL (853839) |
NDP-25BPH-FL (853840) |
NDP-25BPS-FL (853841) |
NDP-25BPH/T-FL (853842) |
P: Polypropylene (PPG)screw type |
NDP-25BPT (851670) |
NDP-25BPH (851735) |
NDP-25BPS (852699) |
NDP-25BPH/T (851881) |
V:Polyvinylidene fluoride (PVDF)flange |
NDP-25BVT-FL (853853) |
NDP-25BVH-FL (853854) |
― | ― |
V:Polyvinylidene fluoride (PVDF)screw type |
NDP-25BVT (852218) |
NDP-25BVH (852278) |
― | ― |
※Available on request
Material of main parts
●Aluminum series
Model | BAC | BAN | BAE | BAV | BAT | BAH | BAS | BAH/T |
Change part of the main body | PPG | |||||||
wetted part | ADC12 | |||||||
diaphragm | CR | NBR | EPDM | FKM | PTFE | TPEE | TPO | TPEE |
Ball/O-ring | CR/ NBR |
TPEE/NBR | TPO/EPDM | PTFE/ NBR |
||||
Valve seat | SMS1025 | |||||||
Center disk | SUS316 | A5056 | SUS316 |
●Stainless steel series
Model | BSC | BSN | BSE | BSV | BST | BSH | BSS | BSH/T |
Change part of the main body | PPG | |||||||
wetted part | SCS14 | |||||||
diaphragm | CR | NBR | EPDM | FKM | PTFE | TPEE | TPO | TPEE |
Ball/O-ring | CR/ NBR |
TPEE/NBR | TPO/EPDM | PTFE/ NBR |
||||
Valve seat | SUS316 | |||||||
Center disk |
●Polypropylene series
Model | BPC | BPN | BPE | BPV | BPT | BPH | BPS | BPH/T |
Change part of the main body | PPG | |||||||
wetted part | ||||||||
diaphragm | CR | NBR | EPDM | FKM | PTFE | TPEE | TPO | TPEE |
Ball/O-ring | CR/NBR | TPEE/NBR | TPO/EPDM | PTFE/ NBR |
||||
Valve seat | PPG | |||||||
Center disk | PPG(SCS13*) |
*SCS13 is the insertion quality of the material.
●Polypropylene(PVDF) series
Model | BVE | BVV | BVT | BVH |
Change part of the main body | PPG | |||
wetted part | PVDF | |||
diaphragm | EPDM | FKM | PTFE | PTFE |
Ball/O-ring | ||||
Valve seat | PVDF | |||
Center disk | PVDF(SCS13*) |
0919 439 619
0919 439 619